残效 cánxiào
volume volume

Từ hán việt: 【tàn hiệu】

Đọc nhanh: 残效 (tàn hiệu). Ý nghĩa là: tác dụng còn kéo dài; hiệu lực còn lại (sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, công dụng của thuốc vẫn còn lưu lại trên gốc cây trong một khoảng thời gian nào đó). Ví dụ : - 残效期 thời gian hiệu lực kéo dài

Ý Nghĩa của "残效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác dụng còn kéo dài; hiệu lực còn lại (sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, công dụng của thuốc vẫn còn lưu lại trên gốc cây trong một khoảng thời gian nào đó)

农药使用后,在一定时期内残留在植株上的药效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残效

  • volume volume

    - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • volume volume

    - wèi 祖国 zǔguó 效劳 xiàoláo

    - cống hiến sức lực cho tổ quốc.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产线 shēngchǎnxiàn 效率 xiàolǜ jiào

    - Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.

  • volume volume

    - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao