Đọc nhanh: 残效 (tàn hiệu). Ý nghĩa là: tác dụng còn kéo dài; hiệu lực còn lại (sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, công dụng của thuốc vẫn còn lưu lại trên gốc cây trong một khoảng thời gian nào đó). Ví dụ : - 残效期 thời gian hiệu lực kéo dài
残效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng còn kéo dài; hiệu lực còn lại (sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, công dụng của thuốc vẫn còn lưu lại trên gốc cây trong một khoảng thời gian nào đó)
农药使用后,在一定时期内残留在植株上的药效
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残效
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
残›