Đọc nhanh: 实效功率 (thực hiệu công suất). Ý nghĩa là: công suất hiệu dụng.
实效功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công suất hiệu dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实效功率
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 这种 方法 实用 地 提高效率
- Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
实›
效›
率›