Đọc nhanh: 刻意为之 (khắc ý vi chi). Ý nghĩa là: cố tình làm điều gì đó, nỗ lực có ý thức.
刻意为之 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố tình làm điều gì đó
to do something deliberately
✪ 2. nỗ lực có ý thức
to make a conscious effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻意为之
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
之›
刻›
意›