Đọc nhanh: 锐意 (nhuệ ý). Ý nghĩa là: kiên quyết; anh dũng (ý chí).
锐意 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết; anh dũng (ý chí)
意志坚决,勇往直前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐意
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
锐›