Đọc nhanh: 刻意求工 (khắc ý cầu công). Ý nghĩa là: cần cù và chăm chỉ.
刻意求工 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù và chăm chỉ
assiduous and painstaking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻意求工
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
工›
意›
求›