Đọc nhanh: 客 (khách). Ý nghĩa là: khách; khách khứa, khách hàng, lữ khách; du khách; hành khách . Ví dụ : - 他们是我们的贵客。 Họ là khách quý của chúng tôi.. - 我们在客厅会客。 Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.. - 新客可以享受折扣。 Khách hàng mới có thể nhận giảm giá.
客 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. khách; khách khứa
客人
- 他们 是 我们 的 贵客
- Họ là khách quý của chúng tôi.
- 我们 在 客厅 会客
- Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.
✪ 2. khách hàng
顾客
- 新客 可以 享受 折扣
- Khách hàng mới có thể nhận giảm giá.
- 客人 是 我们 公司 的 上帝
- Khách hàng là thượng đế của công ty chúng tôi.
✪ 3. lữ khách; du khách; hành khách
旅客
- 我们 坐 客车 去 旅游
- Chúng tôi đi xe khách du lịch.
- 这家 客店 很 舒服
- Nhà khách này rất thoải mái.
- 客舱 内有 免费 的 饮料
- Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. lái buôn; thương gia; người buôn bán
客商
- 他 是 一个 知名 的 客商
- Anh ấy là một lái buôn có tiếng.
- 这个 客商 来自 广东
- Người buôn này đến từ Quảng Đông.
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. trọ; đất khách; quê người; nơi ở đậu; nơi ở nhờ
寄居或迁居外地
- 她 的 祖父 客死他乡
- Ông của cô ấy chết ở nơi đất khách.
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
✪ 6. người hành nghề ở nhiều nơi
奔走各地从事某种活动的人
- 她 梦想 成为 一名 政客
- Cô ấy mơ ước trở thành một chính khách.
- 侠客 总是 帮助 弱者
- Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.
客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định cư; sinh sống ở một nơi xa lạ
在一个陌生的地方定居(或居住)
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 他 在 这里 客居 多年
- Anh ấy đã định cư ở đây nhiều năm.
客 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách (tồn tại độc lập ngoài ý thức của con người)
在人类意识外独立存在的
- 我们 需要 客观 的 事实
- Chúng ta cần sự thật khách quan.
- 客体 存在 于 现实 世界
- Khách thể tồn tại trong thế giới thực.
✪ 2. khách (bên ngoài, nơi khác tới, không thuộc nơi này, ngành nghề này)
外来的;非本地区;本单位;本行业的
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
客 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suất; phần (ăn uống)
用于论份儿出售的食品、饮料
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 我们 点 了 三客 披萨
- Chúng tôi gọi ba phần pizza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›