制高点 zhìgāodiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【chế cao điểm】

Đọc nhanh: 制高点 (chế cao điểm). Ý nghĩa là: điểm cao; đồi cao; điểm cao khống chế. Ví dụ : - 占领制高点以便阻截敌人进攻。 chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.

Ý Nghĩa của "制高点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

制高点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm cao; đồi cao; điểm cao khống chế

军事上指能够俯视、控制周围地面的高地或建筑物等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 占领 zhànlǐng 制高点 zhìgāodiǎn 以便 yǐbiàn 阻截 zǔjié 敌人 dírén 进攻 jìngōng

    - chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制高点

  • volume volume

    - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của anh ấy hơi cao.

  • volume volume

    - 井口 jǐngkǒu lěi 高点 gāodiǎn

    - xây miệng giếng cao lên một chút.

  • volume volume

    - duì 单纯 dānchún 应激反应 yìngjīfǎnyìng 来说 láishuō 有点儿 yǒudiǎner 太高 tàigāo le

    - Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.

  • volume volume

    - 占领 zhànlǐng 制高点 zhìgāodiǎn 以便 yǐbiàn 阻截 zǔjié 敌人 dírén 进攻 jìngōng

    - chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.

  • volume volume

    - 伙食费 huǒshífèi 太高 tàigāo le xiǎng 办法 bànfǎ shěng 一点 yìdiǎn

    - Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 美味 měiwèi 点心 diǎnxin

    - Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 恐高 kǒnggāo

    - Cô ấy có hơi sợ độ cao.

  • - 制定 zhìdìng 有效 yǒuxiào de 学习策略 xuéxícèlüè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 提高 tígāo 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ

    - Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao