Đọc nhanh: 制高点 (chế cao điểm). Ý nghĩa là: điểm cao; đồi cao; điểm cao khống chế. Ví dụ : - 占领制高点,以便阻截敌人进攻。 chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
制高点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm cao; đồi cao; điểm cao khống chế
军事上指能够俯视、控制周围地面的高地或建筑物等
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制高点
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 他 制作 美味 点心
- Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.
- 她 有点 恐高
- Cô ấy có hơi sợ độ cao.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
点›
高›