Đọc nhanh: 实验室用特制服装 (thực nghiệm thất dụng đặc chế phục trang). Ý nghĩa là: Quần áo đặc biệt sử dụng trong phòng thí nghiệm.
实验室用特制服装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo đặc biệt sử dụng trong phòng thí nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验室用特制服装
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 我们 用 模特 来 展示 服装
- Chúng tôi dùng ma-nơ-canh để trưng bày trang phục.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
实›
室›
服›
特›
用›
装›
验›