Đọc nhanh: 校服 (hiệu phục). Ý nghĩa là: đồng phục học sinh. Ví dụ : - 我们学校的学生从来都只能穿校服。 Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
校服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng phục học sinh
school uniform
- 我们 学校 的 学生 从来 都 只能 穿 校服
- Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校服
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 在 学校 不能 穿 暴露 的 衣服
- Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
- 我们 学校 的 学生 从来 都 只能 穿 校服
- Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
- 我们 学校 的 校服 很 好看
- Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
校›