Đọc nhanh: 创世 (sáng thế). Ý nghĩa là: sáng lập; thành lập; khởi xướng.
创世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng lập; thành lập; khởi xướng
采取创办事物的第一步行动或第一次创办的行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创世
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 我 知道 你们 的 创世纪 项目
- Tôi biết về Dự án Genesis.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 我 是 你 这个 现实 世界 的 创造者
- Tôi là người tạo ra thực tế của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
创›