环境创设 huánjìng chuàngshè
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn cảnh sáng thiết】

Đọc nhanh: 环境创设 (hoàn cảnh sáng thiết). Ý nghĩa là: viết tắt cho 環創 | 环创, thiết kế môi trường học tập cho trẻ nhỏ, kết hợp các tác phẩm nghệ thuật được thiết kế để thu hút chúng.

Ý Nghĩa của "环境创设" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

环境创设 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. viết tắt cho 環創 | 环创

abbr. to 環創|环创 [huán chuàng]

✪ 2. thiết kế môi trường học tập cho trẻ nhỏ, kết hợp các tác phẩm nghệ thuật được thiết kế để thu hút chúng

design of a learning environment for young children, incorporating artwork designed to appeal to them

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境创设

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen de 学习 xuéxí 创设 chuàngshè 有利 yǒulì de 条件 tiáojiàn

    - tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.

  • volume volume

    - duì 员工 yuángōng yào 善待 shàndài 创造 chuàngzào 舒适 shūshì 环境 huánjìng

    - Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng 相反 xiāngfǎn 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao

    - Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.

  • volume volume

    - 审视 shěnshì le 一下 yīxià 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.

  • volume volume

    - 渐渐 jiànjiàn 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao