Đọc nhanh: 一拍两散 (nhất phách lưỡng tán). Ý nghĩa là: (của hôn nhân hoặc đối tác kinh doanh) để chia tay (thành ngữ), tách.
一拍两散 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của hôn nhân hoặc đối tác kinh doanh) để chia tay (thành ngữ)
(of marriage or business partners) to break up (idiom)
✪ 2. tách
to separate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拍两散
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
拍›
散›