Đọc nhanh: 珠联璧合 (châu liên bích hợp). Ý nghĩa là: quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa.
珠联璧合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa
珍珠串在一起,美玉合在一块儿比喻美好的事物凑在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠联璧合
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
珠›
璧›
联›