Đọc nhanh: 萍水相逢 (bình thuỷ tương phùng). Ý nghĩa là: bèo nước gặp gỡ; duyên bèo nước; tình cờ gặp nhau, bèo nước gặp nhau. Ví dụ : - 我和他只是萍水相逢,谈不上深厚感情。 Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
萍水相逢 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bèo nước gặp gỡ; duyên bèo nước; tình cờ gặp nhau
比喻向来不认识的人偶然相遇
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
✪ 2. bèo nước gặp nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萍水相逢
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 异地相逢
- gặp nhau nơi đất khách
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 萍水相逢
- bèo nước tương phùng
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
相›
萍›
逢›