Đọc nhanh: 分店 (phân điếm). Ý nghĩa là: chi nhánh (cửa hàng). Ví dụ : - 这家商行去年又开设了两家分店。 cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
分店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh (cửa hàng)
一个商店分设的店
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分店
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 我们 决定 合并 两家 分店
- Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
店›