Đọc nhanh: 背道而驰 (bội đạo nhi trì). Ý nghĩa là: đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau). Ví dụ : - 这两家公司经营理念根本背道而驰,要怎麼谈合作! Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
背道而驰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
朝着相反的方向走比喻方向、目标完全相反
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背道而驰
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 她 知道 我 对 她 而言 就是 禁果
- Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
而›
背›
道›
驰›
Nghĩ Một Đằng Làm Một Nẻo, Nói Một Đằng Làm Một Nẻo
hoàn toàn ngược lại
hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời
đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
Càng xa cách
giống hệt; giống y; y chang
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển
sự đồng tình