另请高明 lìng qǐng gāomíng
volume volume

Từ hán việt: 【lánh thỉnh cao minh】

Đọc nhanh: 另请高明 (lánh thỉnh cao minh). Ý nghĩa là: làm ơn hãy tìm ai đó có trình độ tốt hơn tôi (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "另请高明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

另请高明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm ơn hãy tìm ai đó có trình độ tốt hơn tôi (thành ngữ)

please find sb better qualified than me (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另请高明

  • volume volume

    - 主意 zhǔyi 高明 gāomíng

    - chủ ý cao siêu

  • volume volume

    - 医术 yīshù 高明 gāomíng

    - thuật chữa bệnh cao siêu

  • volume volume

    - 另请高明 lìngqǐnggāomíng

    - xin mời người tài giỏi

  • volume volume

    - 手艺 shǒuyì shì 高明 gāomíng zuò 出来 chūlái de 东西 dōngxī 就是 jiùshì 一样 yīyàng

    - tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 商人 shāngrén de 交易 jiāoyì 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 高明 gāomíng

    - Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.

  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí qǐng 提供 tígōng 有效 yǒuxiào de 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao