Đọc nhanh: 风流云散 (phong lưu vân tán). Ý nghĩa là: bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan.
风流云散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
形容四散消失也说云散风流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流云散
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 天有不测风云
- trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
散›
流›
风›