志同道合 zhìtóngdàohé
volume volume

Từ hán việt: 【chí đồng đạo hợp】

Đọc nhanh: 志同道合 (chí đồng đạo hợp). Ý nghĩa là: cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng. Ví dụ : - 他们是志同道合的朋友。 Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.. - 我找到了许多志同道合的伙伴。 Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.. - 我和他志同道合。 Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.

Ý Nghĩa của "志同道合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

志同道合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng

志向相同,意见相合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • volume volume

    - 志同道合 zhìtóngdàohé

    - Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 志同道合

✪ 1. A 和 B + 志同道合

A và B cùng chung lý tưởng

Ví dụ:
  • volume

    - 志同道合 zhìtóngdàohé

    - Tôi và cô ấy cùng chung lý tưởng.

✪ 2. ... ... 是志同道合的

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen shì 志同道合 zhìtóngdàohé de

    - Bọn họ có cùng chung lý tưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志同道合

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 志同道合 zhìtóngdàohé

    - Chúng ta cùng chung chí hướng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 志同道合 zhìtóngdàohé

    - Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.

  • volume volume

    - 志同道合 zhìtóngdàohé

    - Tôi và cô ấy cùng chung lý tưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 志同道合 zhìtóngdàohé de

    - Bọn họ có cùng chung lý tưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa