Đọc nhanh: 秦晋之好 (tần tấn chi hảo). Ý nghĩa là: Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại). Ví dụ : - 他们两个村结下了秦晋之好。 Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
秦晋之好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦晋之好
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 搞好 卫生 是 去 跳蚤 的 办法 之一
- Giữ gìn vệ sinh là một trong những cách phòng trừ bọ chó.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
好›
晋›
秦›
chu trần
duyên trời; duyên trời định; trời đất tác thành; duyên trời tác hợp; xứng đôi vừa lứa; vừa đôi phải lứa
trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả