Đọc nhanh: 南辕北辙 (na viên bắc triệt). Ý nghĩa là: hoàn toàn trái ngược; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; nghĩ một đường, làm một nẻo. Ví dụ : - 人与人之间的理解完全南辕北辙。 Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
南辕北辙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn trái ngược; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; nghĩ một đường, làm một nẻo
心里想往南去,车子却往北走比喻行动和目的相反
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南辕北辙
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
辕›
辙›
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)
đội chậu nhìn trời; hành động trái ngược với mục đích; nghĩ một đằng làm một nẻo
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
sự khác biệt giữa 2 nơi; cá thể;...
hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời
Bắn Tên Có Đích, Làm Việc Có Chủ Đích, Làm Việc Có Mục Tiêu Rõ Ràng
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển