Đọc nhanh: 劳燕分飞 (lao yến phân phi). Ý nghĩa là: chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả.
劳燕分飞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
古乐 府《东飞伯劳歌》:'东飞伯劳西飞燕',后世用'劳燕分飞'比喻人别离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳燕分飞
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳伦斯 在 飞机 上
- Lawrence đang ở trên máy bay!
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 那 只 燕子 飞得 多 高 啊 !
- Con chim yến đó bay cao thật!
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
劳›
燕›
飞›
sinh li tử biệt
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay
xem 一哄而散
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
Mỗi người một hướng
to tụ họp trong một hội trường (thành ngữ); quây quần dưới một mái nhàđông đủ
(nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc(văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ)
vợ chồng mới cưới
gương vỡ lại lành; châu về hợp phố; đoàn tụ
cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết
thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ
Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)