Đọc nhanh: 分清 (phân thanh). Ý nghĩa là: phân rõ; rõ. Ví dụ : - 分清是非 phân rõ phải trái. - 分清是非 一片汪洋,分不清哪是天哪是水。 分清是非 một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
分清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân rõ; rõ
分辨清楚
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分清
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 分清敌我
- phân rõ địch ta
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
清›