Đọc nhanh: 分区 (phân khu). Ý nghĩa là: vùng; khu vực, phân miền; tiểu khu, phân khu; địa hạt; phân khoảnh. Ví dụ : - 只能分区禁闭 Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
✪ 1. vùng; khu vực
轻工业、重工业、住宅、办公楼及其他房屋在土地使用总平面布置图上的标志
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
✪ 2. phân miền; tiểu khu
一个区的小区
✪ 3. phân khu; địa hạt; phân khoảnh
划分成区或组织成区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分区
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 我们 要 区分 这 两个 颜色
- Chúng ta cần phân biệt hai màu này.
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
区›