Đọc nhanh: 共鸣 (cộng minh). Ý nghĩa là: cộng hưởng (do hai vật thể cùng chấn động phát ra âm thanh), đồng cảm; thông cảm; đồng tình. Ví dụ : - 频率一致时会发生共鸣。 Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.. - 两个音叉产生了共鸣。 Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.. - 他的故事让我产生了共鸣。 Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
共鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng hưởng (do hai vật thể cùng chấn động phát ra âm thanh)
物体因共振而发生的现象,如两个频率相同的音叉靠近,其中一个振动发声时,另一个也会发声
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
共鸣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng cảm; thông cảm; đồng tình
由别人的某种情绪引起的相同的情绪
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共鸣
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
鸣›