Đọc nhanh: 散乱 (tản loạn). Ý nghĩa là: tán loạn; tản loạn; bã xoã, nát, tản.
散乱 khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. tán loạn; tản loạn; bã xoã
凌乱不整齐
✪ 2. nát
✪ 3. tản
散发; 分发
✪ 4. tứ tung
形容纵横杂乱
✪ 5. xờm; xờm xờm
形容草、叶子、头发、绒毛等松散开
✪ 6. tở tái
杂乱; 混乱
✪ 7. xợp
形容物体结构松散、不够密实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
散›
Đối Lập
bừa bãi; bừa bộn; lộn xộn; bê bối; hỗn loạn; mất trật tự
Bất Đồng (Quan Điểm), Khác Nhau
hỗn loạn; bối rối; lộn xộn
Phân Hoá, Phân, Tách
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。