Đọc nhanh: 宰割 (tể cát). Ý nghĩa là: xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột). Ví dụ : - 不能任人宰割 không thể để mặc người chia cắt xâu xé
宰割 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột)
比喻侵略、压迫、剥削
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰割
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 你 被 那个 老板 宰 了
- Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
宰›