宰割 zǎigē
volume volume

Từ hán việt: 【tể cát】

Đọc nhanh: 宰割 (tể cát). Ý nghĩa là: xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột). Ví dụ : - 不能任人宰割 không thể để mặc người chia cắt xâu xé

Ý Nghĩa của "宰割" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宰割 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột)

比喻侵略、压迫、剥削

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰割

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • volume volume

    - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī

    - Anh ấy cắt cành cây.

  • volume volume

    - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 收割 shōugē 大麦 dàmài

    - Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • volume volume

    - bèi 那个 nàgè 老板 lǎobǎn zǎi le

    - Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.

  • volume volume

    - 麦子 màizi dōu shú le shàng 紧割 jǐngē la

    - lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao