Đọc nhanh: 穿柄分割 (xuyên bính phân cát). Ý nghĩa là: chọc sâu chia cắt.
穿柄分割 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc sâu chia cắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿柄分割
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
割›
柄›
穿›