Đọc nhanh: 黄金分割 (hoàng kim phân cát). Ý nghĩa là: trung ngoại tỉ; tỉ thức hoàng kim.
黄金分割 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung ngoại tỉ; tỉ thức hoàng kim
把一条线段分成两部分,使其中一部分与全长的比等于另一部分与这部分的比因这种比例在造型上比较美观而得名也叫中外比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金分割
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 公司 购买 了 大量 黄金
- Công ty đã mua một lượng lớn vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
割›
金›
黄›