瓜分 guāfēn
volume volume

Từ hán việt: 【qua phân】

Đọc nhanh: 瓜分 (qua phân). Ý nghĩa là: chia cắt; chia sẻ; phân chia, chia xẻ. Ví dụ : - 瓜分领土 chia cắt đất đai.. - 帝国主义重新瓜分世界。 bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

Ý Nghĩa của "瓜分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瓜分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chia cắt; chia sẻ; phân chia

像切瓜一样地分割或分配,多指分割疆土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

✪ 2. chia xẻ

担负一部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜分

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • volume volume

    - 瓜分 guāfēn 领土 lǐngtǔ

    - chia cắt đất đai.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā zhòng 10 fēn

    - Quả dưa hấu này nặng mười phân.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 切分 qièfēn 这块 zhèkuài 西瓜 xīguā

    - Bố cắt miếng dưa hấu này.

  • volume volume

    - gēn 投机倒把 tóujīdǎobǎ 分子 fènzǐ yǒu 瓜葛 guāgé

    - nó có dính líu với bọn đầu cơ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa