Đọc nhanh: 血口喷人 (huyết khẩu phún nhân). Ý nghĩa là: ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người).
血口喷人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
比喻用恶毒的话诬蔑别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血口喷人
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
喷›
血›
ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
phỉ báng ác ývu khống
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
xem 若有所失
dứt khoát; một mực khẳng định