Đọc nhanh: 破口大骂 (phá khẩu đại mạ). Ý nghĩa là: chửi ầm lên; chửi lấy chửi để; chửi như tát nước, lớn tiếng mắng, chửi vuốt mặt. Ví dụ : - 极度的狂怒使妻子不但在家里,而且还在外头破口大骂。 Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.. - 那司机破口大骂挡他的路的行人. Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
破口大骂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chửi ầm lên; chửi lấy chửi để; chửi như tát nước, lớn tiếng mắng
指用恶语大声地骂
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
✪ 2. chửi vuốt mặt
狠狠地骂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破口大骂
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
大›
破›
骂›