Đọc nhanh: 出言无状 (xuất ngôn vô trạng). Ý nghĩa là: nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời.
出言无状 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
讲话傲慢无礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出言无状
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
无›
状›
言›