Đọc nhanh: 出类拔萃 (xuất loại bạt tụy). Ý nghĩa là: nổi tiếng; nổi bật.
出类拔萃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng; nổi bật
品行、才干大大高出同类而拔尖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出类拔萃
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
拔›
类›
萃›
ưu việtnổi bật giữa đám đông chung (thành ngữ); nổi bật
xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật lên trong đám người tầm thường
tuyệt tục
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
hơn người; xuất sắc; không ai bằng
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
lời hứa của người trẻ tài giỏi (thành ngữ); thể hiện những món quà đặc biệt
hiếm có; ít có
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao
con cưng của ông trời
Thiên hạ vô song
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng