Đọc nhanh: 高人一等 (cao nhân nhất đẳng). Ý nghĩa là: tài trí hơn người; cao hơn người một bậc. Ví dụ : - 自视高人一等的人往往是浅薄无知的人。 những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
高人一等 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
比别人高出一等
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高人一等
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
等›
高›