Đọc nhanh: 卓乎不群 (trác hồ bất quần). Ý nghĩa là: ưu việt, nổi bật giữa đám đông chung (thành ngữ); nổi bật.
卓乎不群 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ưu việt
preeminent
✪ 2. nổi bật giữa đám đông chung (thành ngữ); nổi bật
standing out from the common crowd (idiom); outstanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓乎不群
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乎›
卓›
群›