Đọc nhanh: 出类 (xuất loại). Ý nghĩa là: Vượt lên trên mọi thứ cùng loài, ý nói giỏi hơn hết những người xung quanh..
出类 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt lên trên mọi thứ cùng loài, ý nói giỏi hơn hết những người xung quanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出类
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
类›