Đọc nhanh: 名列前茅 (danh liệt tiền mao). Ý nghĩa là: cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao. Ví dụ : - 在班上名列前茅 Đứng đầu lớp của tôi.. - 上次考试,他的成绩在班里名列前茅。 Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.. - 孩子真争气,每次考试都名列前茅。 Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
名列前茅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao
指名次列在前面 (前茅:春秋时代楚国行军, 有人拿着茅当旗子走在队伍的前面)
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名列前茅
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 他 从前 是 一个 著名 的 演员
- Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
前›
名›
茅›
tên đề bảng vàng; có tên trên bảng vàng; bảng vàng đề tênbén bảng
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
nổi tiếng; nổi bật
số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
rớt; bảng thượng vô danh; không có tên trên bảng
thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi