Đọc nhanh: 出来拔萃 (xuất lai bạt tụy). Ý nghĩa là: xuất sắc; nổi bật; nổi tiếng; đáng chú ý; xuất chúng; vượt lên trên đồng loại.
出来拔萃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc; nổi bật; nổi tiếng; đáng chú ý; xuất chúng; vượt lên trên đồng loại
超出同类之上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出来拔萃
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
拔›
来›
萃›