Các biến thể (Dị thể) của 萃
Ý nghĩa của từ 萃 theo âm hán việt
萃 là gì? 萃 (Thuý, Tuý, Tuỵ). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: 1. họp, 2. đàn, nhóm, 3. sắc cỏ, Họp., Ðàn.. Từ ghép với 萃 : 薈萃 Tụ họp, tụ tập, 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. họp
- 2. đàn, nhóm
- 3. sắc cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Họp.
- Ðàn.
- Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴.
- Sắc cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp
* ② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn
- 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đậu, nghỉ
- “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
Trích: Thi Kinh 詩經
* Họp, tụ tập
- “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
Trích: Khuất Nguyên 屈原
Danh từ
* Đàn, chúng, bọn
- “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.
Từ ghép với 萃