Đọc nhanh: 鹤立鸡群 (hạc lập kê quần). Ý nghĩa là: hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà.
鹤立鸡群 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
比喻一个人的才能或仪表在一群人里头显得很突出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤立鸡群
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 鸡群
- Bầy gà.
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
群›
鸡›
鹤›
(nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình(văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ)Tài năng xuất chúng
ưu việtnổi bật giữa đám đông chung (thành ngữ); nổi bật
gà trống vàng đứng trên một chân (tư thế thái cực quyền)
xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật lên trong đám người tầm thường
hơn người; xuất sắc; không ai bằng
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
nổi tiếng; nổi bật
số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
Khác Với Người Thường