Đọc nhanh: 出人头地 (xuất nhân đầu địa). Ý nghĩa là: vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậc, tót chúng. Ví dụ : - 为了能让爸爸出人头地,奶奶省吃俭用供他读书。 Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
出人头地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậc
超出一般人;高人一等
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
✪ 2. tót chúng
高出于众人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出人头地
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
地›
头›
tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
bộc lộ tài năng; thể hiện tài năng (thường chỉ thanh niên)
hơn người; xuất sắc; không ai bằng
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
lời hứa của người trẻ tài giỏi (thành ngữ); thể hiện những món quà đặc biệt
nổi tiếng; nổi bật
xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúngra mặt; đứng ra (làm)