Đọc nhanh: 列席 (liệt tịch). Ý nghĩa là: dự thính (đại biểu).
列席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự thính (đại biểu)
参加会议, 有发言权而没有表决权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列席
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
席›