Đọc nhanh: 出险 (xuất hiểm). Ý nghĩa là: thoát hiểm; thoát khỏi nguy hiểm, xảy ra nguy hiểm; phát sinh biến cố (đê đập, công trình). Ví dụ : - 他一定有办法保护你出险。 anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.. - 加固堤坝,防止出险。 gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
出险 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoát hiểm; thoát khỏi nguy hiểm
(人) 脱离险境
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
✪ 2. xảy ra nguy hiểm; phát sinh biến cố (đê đập, công trình)
(堤坝等工程) 发生危险
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出险
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
险›