Đọc nhanh: 出席者 (xuất tịch giả). Ý nghĩa là: người tham dự; người tham gia. Ví dụ : - 出席者全为大学生。 Người tham dự đều là sinh viên.
出席者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tham dự; người tham gia
參加者
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席者
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
席›
者›