Đọc nhanh: 退席 (thối tịch). Ý nghĩa là: ra khỏi hội trường; ra khỏi bàn tiệc; thoái tịch, bỏ họp.
退席 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra khỏi hội trường; ra khỏi bàn tiệc; thoái tịch
退出宴席或会场
✪ 2. bỏ họp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 黜 退
- truất về.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
退›