Đọc nhanh: 入席 (nhập tịch). Ý nghĩa là: ngồi vào vị trí; vào tiệc; nhập tiệc (hội nghị, tiệc tùng). Ví dụ : - 来宾入席。 khách ngồi vào chỗ.
入席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi vào vị trí; vào tiệc; nhập tiệc (hội nghị, tiệc tùng)
举行宴会或仪式时各就位次
- 来宾 入席
- khách ngồi vào chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入席
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 来宾 入席
- khách ngồi vào chỗ.
- 请 大家 入席 就座
- Mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
席›