出席此次 chūxí cǐ cì
volume volume

Từ hán việt: 【xuất tịch thử thứ】

Đọc nhanh: 出席此次 (xuất tịch thử thứ). Ý nghĩa là: Dự họp vào thời gian này. Ví dụ : - 她要邀请专家出席此次学术讨论会。 Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.

Ý Nghĩa của "出席此次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出席此次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dự họp vào thời gian này

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 邀请 yāoqǐng 专家 zhuānjiā 出席 chūxí 此次 cǐcì 学术 xuéshù 讨论会 tǎolùnhuì

    - Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席此次

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 按照 ànzhào 指定 zhǐdìng 席次 xícì 入座 rùzuò

    - các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 出席 chūxí 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.

  • volume volume

    - 代表团 dàibiǎotuán 出席 chūxí le 这次 zhècì 国际 guójì 会议 huìyì

    - Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.

  • volume volume

    - yào 邀请 yāoqǐng 专家 zhuānjiā 出席 chūxí 此次 cǐcì 学术 xuéshù 讨论会 tǎolùnhuì

    - Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 很多 hěnduō 人来 rénlái 出席 chūxí

    - Cuộc họp lần này có rất nhiều người đến tham gia.

  • volume volume

    - 再次 zàicì 当选 dāngxuǎn wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao