Đọc nhanh: 旷工 (khoáng công). Ý nghĩa là: nghỉ làm (không xin phép). Ví dụ : - 她因为生病而旷工。 Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.. - 你为什么旷工? Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?. - 她有时会旷工。 Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
旷工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ làm (không xin phép)
(职工)未经准假而不上班
- 她 因为 生病 而 旷工
- Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.
- 你 为什么 旷工 ?
- Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?
- 她 有时 会 旷工
- Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷工
- 他 因为 旷工 三天 被 开除 了
- Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 她 因为 生病 而 旷工
- Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.
- 你 为什么 旷工 ?
- Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?
- 她 有时 会 旷工
- Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
- 他 旷 了 工作 时间
- Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
旷›