Đọc nhanh: 出席表决比例 (xuất tịch biểu quyết bí lệ). Ý nghĩa là: tỷ lệ những người có mặt và biểu quyết.
出席表决比例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ những người có mặt và biểu quyết
proportion of those present and voting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出席表决比例
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 他 在 比赛 中 表现 杰出
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
决›
出›
席›
比›
表›